Có 3 kết quả:

報讎 báo thù報酬 báo thù报酬 báo thù

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Trả thù. § Cũng như “báo cừu” 報仇. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triệu Hoằng, Hàn Trung, Tôn Trọng, tụ chúng sổ vạn, vọng phong thiêu kiếp, xưng dữ Trương Giác báo thù” 趙弘, 韓忠, 孫仲, 聚眾數萬, 望風燒劫, 稱與張角報讎 (Đệ nhị hồi) Triệu Hoằng, Hàn Trung, Tôn Trọng, tụ tập vài vạn quân, bên trong cướp của giết người, bên ngoài thanh thế là để trả thù cho bọn Trương Giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáp trả niềm oán hận. Như Báo cừu 報仇.

báo thù

phồn thể

Từ điển phổ thông

trả lại, đền đáp, thù lao

Từ điển trích dẫn

1. Đền đáp, báo đáp. ◎Như: “báo thi” 報施 báo đáp.
2. Thù lao (tiền hoặc thật vật để trả công). ◇Lão Xá 老舍: “Nhất vị chưởng quỹ đích, án chiếu lão quy củ, nguyệt gian tịnh một hữu hảo đa đích báo thù” 一位掌櫃的, 按照老規矩, 月間並沒有好多的報酬 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị thất 二七) Một người làm chủ tiệm, theo lệ cũ, mỗi tháng không nhận được thù lao cao cho lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại. Như Báo thi 報施.

báo thù

giản thể

Từ điển phổ thông

trả lại, đền đáp, thù lao